ĐẠI VIỆT SILAT CÂY TRỒNG - 1kg (bột)

ĐẠI VIỆT SILAT CÂY TRỒNG - 1kg (bột) bột (1kg)
Liên hệ
Nitơ tổng số (Nts): 6%; Lân hữu hiệu (P2O5hh): 6%; Kali (K2Ohh): 6%; bổ sung Cu, Fe, Zn, Mn, Bo, chất kích thích hấp thụ phân bón, phụ gia phân trùn quế...

1. Yêu cầu kỹ thuật

Tên chỉ tiêu ĐVT Đăng ký Phương pháp thử Nguồn nguyên liệu
Nitơ tổng số (Nts) % 6 TCVN 5815:2018 URE; SA; NH4Cl,...
Lân hữu hiệu (P2O5hh) % 6 TCVN 5815:2018 DAP; Supe lân;  MAP, Lân nung chảy, ...
Kali (K2Ohh) % 6 TCVN 8560:2018 KCl; K2SO4...
Đồng (Cu) ppm bổ sung TCVN 9286:2018 CuSO4; CuEDTA
Sắt (Fe) ppm bổ sung TCVN 9283:2018 FeEDTA; FeEDDHA
Kẽm (Zn) ppm bổ sung TCVN 9289:2012 ZnSO4; ZnEDTA...
Mangan (Mn) ppm bổ sung TCVN 9288:2012 MnSO4; MnEDTA
Bo (B) ppm   TCVN 10679:2015 H3BO3, Na2B4O7...
Độ ẩm % 5 TCVN 5815:2018  

- Khối lượng tịnh: 25 kg

- Thành phần nguyên liệu: Đạm Urea, Đạm (Amon + Nitorat), DAP, MAP, Kali Sunphat, Kali Clorua, vi lượng chelate; chất cải tạo đất, phụ gia hỗ trợ cây trồng hấp thụ phân bón.

- Nguồn nguyên liệu: Nhập khẩu và trong nước.

- Ngày sản xuất (Số lô sản xuất): In trên bao bì sản phẩm phân bón.

-  Hạn sử dụng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất

2.  Công dụng của sản phẩm

- Cung cấp dinh dưỡng đầy đủ, cân đối cho cây lúa phát triển nhanh khỏe, đẻ nhánh tốt.

- Giúp lúa cứng cây, nhiều bông hữu hiệu, chắc hạt.

- Tăng năng suất và chất lượng hạt lúa.

Sử dụng phù hợp cho tất cả các giai đoạn phát triển của cây trồng:

- Cây lương thực: 40-100 kg/1.000 m2/lần/vụ.

- Cây ăn quả: 50-200 kg/1.000 m2/lần/vụ (bón theo độ lớn và độ rộng của tán cây).

- Cây công nghiệp dài ngày: 60-200 kg/1.000 m2/lần/năm.

- Cây công nghiệp ngắn ngày: 80-160 kg/1.000 m2/lần/vụ.

- Cây rau, hoa màu: 30-700 kg/1.000 m2/lần/vụ.

popup

Số lượng:

Tổng tiền: