Tìm kiếm
NPK VRAT TRÙN QUẾ CHUYÊN DÙNG CHO MẠ (2KG)
Nitơ tổng số (Nts): 5%; Lân hữu hiệu (P2O5hh): 16%; Kali (K2Ohh): 6%
SÔNG MÃ NPK CÂY CHÈ
Nitơ tổng số (Nts): 16%; Lân hữu hiệu (P2O5hh): 8%; Kali (K2Ohh): 8%; Kẽm (Zn): 50ppm; Đồng (Cu): 50ppm; Bo (B): 50ppm; Molipden (Mo): 50ppm.
SÔNG MÃ NPK CÂY NGÔ CHUYÊN LÓT (6-10-3) hạt đen
Nitơ tổng số (Nts): 6%; Lân hữu hiệu (P2O5hh): 10%; Kali (K2Ohh): 3%; Kẽm (Zn): 50ppm; Bo (B): 50ppm
SÔNG MÃ NPK CÂY LÚA CHUYÊN THÚC
Nitơ tổng số (Nts): 12%; Lân hữu hiệu (P2O5hh): 3%; Kali (K2Ohh): 12%; Kẽm (Zn): 50ppm; Bo (B): 50ppm
SÔNG MÃ NPK CÂY LÚA CHUYÊN LÓT (6-9-3)
Nitơ tổng số (Nts): 6%; Lân hữu hiệu (P2O5hh): 9%; Kali (K2Ohh): 3%; Kẽm (Zn): 50ppm; Bo (B): 50ppm
TRÙN QUẾ VRAT NPK RAU, CỦ, QUẢ (bột)
Nitơ tổng số (Nts): 10%; Lân hữu hiệu (P2O5hh): 3%; Kali (K2Ohh): 5%
TRÙN QUẾ VRAT NPK RAU, CỦ, QUẢ (hạt đen)
Nitơ tổng số (Nts): 10%; Lân hữu hiệu (P2O5hh): 3%; Kali (K2Ohh): 5%
SÔNG MÃ NPK CÂY NGÔ CHUYÊN THÚC (15-3-10) hạt xanh
Nitơ tổng số (Nts): 15%; Lân hữu hiệu (P2O5hh): 3%; Kali (K2Ohh): 10%
SÔNG MÃ NPK CÂY DỨA (10-3-13)
Nitơ tổng số (Nts): 10%; Lân hữu hiệu (P2O5hh): 3%; Kali (K2Ohh): 13%
TRÙN QUẾ VRAT NPK HOA, CÂY CẢNH
Nitơ tổng số (Nts): 3%; Lân hữu hiệu (P2O5hh): 12%; Kali (K2Ohh): 3%
TRÙN QUẾ VRAT NPK RAU, CỦ, QUẢ (hạt xanh) (10-3-5)
Nitơ tổng số (Nts): 10%; Lân hữu hiệu (P2O5hh): 3%; Kali (K2Ohh): 5%