Tên chỉ tiêu | ĐVT | Đăng ký | Phương pháp thử | Nguồn nguyên liệu |
Nitơ tổng số (Nts) | % | Bổ sung | TCVN 5815:2018 | URE; SA; NH4Cl,... |
Lân hữu hiệu (P2O5hh) | % | Bổ sung | TCVN 5815:2018 | DAP; Supe lân; MAP, Lân nung chảy, ... |
Kali (K2Ohh) | % | Bổ sung | TCVN 8560:2018 | KCl; K2SO4... |
Kẽm (Zn) | ppm | 2000 | TCVN 9289:2012 | ZnSO4; ZnEDTA... |
Bo (B) | ppm | 300 | TCVN 10679:2015 | H3BO3, Na2B4O7... |
Đồng (Cu) | ppm | 100 | TCVN 9286:2018 | CuSO4, CuEDTA |
- Khối lượng tịnh: 25 kg
- Thành phần nguyên liệu: Thành phần chính là khoáng vi lượng Chelate, bổ sung thêm Đạm SA 21%N.
- Nguồn nguyên liệu: Nhập khẩu và trong nước.
- Ngày sản xuất (Số lô sản xuất): In trên bao bì sản phẩm phân bón.
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất
- Cung cấp cân đối vi lượng cho cây trồng phát triển khỏe mạnh, ít sâu bệnh.
- Giúp lúa đẻ nhánh tốt, nhiều nhánh hữu hiệu, nhiều hạt chắc trên bông.
- Tăng năng suất và chất lượng nông sản.
1. BÓN LÓT (Bón trước khi cấy hoặc gieo sạ):
+ Lượng bón: 20 - 25kg sào 500m2; (15 - 20 kg/sào 360m2; 400 - 500 kg/ha).
2. BÓN THÚC (Thúc đẻ nhánh và thúc đón đòng):
- Thúc đẻ nhánh: 15 - 20 kg sào 500m2; (10 - 15kg/sào 360m2; 300 - 400 kg/ha).
- Thúc đón đòng: 10 - 15kg sào 500m2; (8 - 10 kg/sào 360m2; 200 - 300 kg/ha).
3. BÓN CHO CÁC LOẠI CÂY TRỒNG KHÁC:
+ Lượng bón: 25 - 40kg sào 500m2; (20 - 30 kg/sào 360m2; 500 - 800 kg/ha).